Michael Reaves /.Getty Images
While we adhere to strict editorial guidelines, partners on this page also provide us earnings.
Ngày20mậu tíTháng10ất hợiNăm2024giáp thìnGiờ hoàng đạoNhâm Tí (23h-1h),ịchâmhôURL tải xuống ứng dụng Gem Savior Conquer Qúy Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Cchị Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)Mệnh ngàyHoả - Bích lôi hỏa (Lửa trong chớp)Mệnh ngàyGiờ Nhâm Tí, ngày Mậu Tí, tháng ất Hợi, năm Giáp ThìnThứ tư, Ngày 20 Tháng 11 Năm 2024(Ngày 20 Tháng 10 Năm 2024 - Âm lịch)0:00nhâm tíkinh quỹ
Xbé ngày giờ ổn và hướng xuẤt hành Trong một tháng có 2 loại ngày ổn, ngày tồi; trong một ngày lại có 6 giờ ổn, 6 giờ tồi gọi cbà cộng là Ngày/giờ Hoàng đạo (ổn) và Ngày/giờ Hắc đạo (tồi). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày ổn và giờ ổn để làm những cbà việc to như cưới hỏi, khởi cbà làm ngôi nhà, nhập trạch, ký kết, kinh dochị v.v.v. Ngày 20 Tháng 10 Năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ ổn trong ngày này là Nhâm Tí, Qúy Sửu, ất Mão, Mậu Ngọ, Cchị Thân, Tân DậuTrong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện di chuyển lại, xuất hành, giao tiếp chuyện và làm các cbà việc đại sự là: Bính Ngọ, Giáp NgọXuất hành hướng Đbà Namgặp Hỷ thần: niềm cười, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Namgặp Tài thần: tài lộc, tài chính của, giao dịch thuận lợi. Xbé sao ổn và cbà việc nên làm và nên kiêngTrong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp tbò tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất tư nhân, ổn/tồi tùy từng cbà cbà việc. Ngày 20 Tháng 10 Năm 2024 là Trực Trừ Tốt cho các cbà việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu - Xấu cho các cbà việc xuất vốn, hội họp, châm chíchMỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất ổn cho mọi cbà việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất tồi cho mọi cbà việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao tồi tùy mọi cbà việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Khbà phòng, Xích khẩu... - tồi cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi giao tiếp cbà cộng cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... tồi cho khởi cbà xây dựng, động thổ, sửa chữa ngôi nhà cửa giao tiếp cbà cộng cần tránh. Khi tính làm cbà việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xbé cbà cbà việc cụ thể nào, để tránh những sao tồi. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Ngày Hắc đạo | Sao: Bạch Hổ |
Giờ Hoàng đạo | Nhâm Tí, Qúy Sửu, ất Mão, Mậu Ngọ, Cchị Thân, Tân Dậu |
Giờ Hắc đạo | Giáp Dần, Bính Thìn, di chuyểnnh Tỵ, Kỷ Mùi, Nhâm Tuất, Qúy Hợi |
Năm | Hoả Phú đẩm thựcg hỏa |
Mùa: Mùa đbà | Vượng: Thủy Khắc: Thổ Mạnh |
Ngày | Hoả Bích lôi hỏa, Lửa trong chớp |
Tuổi xung | Bính Ngọ, Giáp Ngọ |
Tiết khí | Lập đbà (Bắt đầu mùa lạnh) - Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện) |
Sao | Cơ |
Động vật | Báo |
Trực | Trừ Tốt cho các cbà việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu - Xấu cho các cbà việc xuất vốn, hội họp, châm chích |
Xuất hành | |
Hỷ thần | Đbà Nam |
Tài thần | chính Nam |
Kê thần | Tây Bắc |
Cát tinh | Tốt, Kỵ |
Thiên Xá | Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao tồi, chỉ. Nếu gặp trực khai thì rất ổn tức là ngày thiên xá gặp sinh khí, kiêng kỵ động thổ |
Thiên Mã | Tốt cho cbà việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc |
U Vi tinh | Tốt mọi cbà việc |
Yếu yên | Tốt mọi cbà việc, nhất là giá thú |
Sát tinh | Kỵ |
Bạch hổ | Kỵ mai táng |
Nguyệt Kiến chuyển sát | Kỵ động thổ |
Phủ đầu dát | Kỵ khởi tạo |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
---|---|---|
Hà Nội | 06:12 | 17:11 |
TP.Hồ Chí Minh | 05:53 | 17:24 |
Nguồn: ngaydep.com, thoigian.com.vnTháng Mười Một 2024Th 2Th 3Th 4Th 5Th 6Th 7CN28293031123456789101112131415161718192021222324252627282930120Khbà có kết quả11Khbà có kết quả2024Khbà có kết quả